Giá xe VinFast VF8 2024: Giá lăn bánh VF8S, VF8 Lux kèm Ưu đãi mới nhất
VinFast VF 8 - tên gọi mới của dòng xe ô tô điện VinFast VF e35 được giới thiệu lần đầu tiên tại Los Angeles Auto Show 2021 và được công bố mở bán chính thức trên toàn cầu vào ngày 6/1/2022. VinFast đã chính thức công bố giá bán xe VinFast VF 8 mới nhất 2022 và triển khai chương trình VinFirst - “Người tiên phong tri ân Người tiên phong”. Với giá bán hấp dẫn cùng nhiều chính sách ưu đãi độc đáo, mẫu ô tô điện thông minh VF 8 đã chiếm được niềm tin và sự ủng hộ mạnh mẽ của khách hàng.
Vinfast VF8 2024
Giá xe VinFast VF 8 2024
Phiên bản | Giá bán |
VF 8S (Thuê pin) | 1.079.000.000 |
VF 8S (Kèm pin) | 1.289.000.000 |
VF 8 Lux (Thuê pin) | 1.170.000.000 |
VF 8 Lux (Kèm pin) | 1.380.000.000 |
VF 8 Lux Plus (Thuê pin) | 1.359.000.000 |
VF 8 Lux Plus (Kèm pin) | 1.569.000.000 |
Giá khuyến mãi VinFast VF 8 2024
Khách hàng mua VF 8S, VF 8S LUX và VF 8 LUX Plus từ 20/08/2024 tới hết ngày 30/11/2024 có thể nhận ưu đãi, hoặc quy đổi thành tiền mặt có giá trị lên tới 217 triệu đồng, bao gồm:
- Ưu đãi 6% giá xe.
- Tặng 02 năm sạc xe & gửi xe (áp dụng tới hết ngày 30/06/2026).
- Tặng 01 bộ thảm sàn và 01 bộ sạc di động công suất 2,2 kW.
- Tặng gói khám sức khoẻ Vinmec trị giá 50 triệu đồng.
Đặc biệt đối với khách hàng mua VF 8S LUX và VF 8 LUX Plus đến 31/12/2024 sẽ nhận đặc quyền như:
- Cơ hội trúng thưởng căn hộ tại Vinhomes Ocean Park 2 trị giá 12 tỷ đồng.
- 10 suất học bổng Vinschool, miễn 1 năm học phí (192 triệu đồng/suất).
- Nâng cấp lên phiên bản Hỏa Long Độc bản, giới hạn 888 xe.
- Mua lại xe VF 8 cũ với giá trị lên tới 93% khi đổi sang VF 8S LUX hoặc VF 8 LUX Plus.
- Đảm bảo giá bán lại dòng VF 8 LUX lên tới 90% giá trị xe cho xe mua mới từ 16/07/2024.
Tin bán xe vinfast vf8 Xem thêm >>
Chính sách bảo hành
Ở tất cả các thị trường bao gồm cả Việt Nam, xe điện SUV VinFast nói chung và VF8 Plus nói riêng đều được bảo hành 10 năm hoặc 200.000 km tùy điều kiện nào đến trước, đồng thời thay mới pin khi có hư hỏng hoặc khả năng tiếp nhận sạc dưới 70%.
Chính sách thuê pin
Hãng xe Việt cung cấp cho khách hàng (KH) 02 gói thuê bao pin cụ thể như sau:
+ Gói cố định: KH chỉ phải trả phí thuê pin 2.189.000 đồng/tháng (đã bao gồm VAT) và không giới hạn số km/tháng.
+ Gói linh hoạt: KH trả phí thuê pin cho quãng đường 500km/tháng. Nếu sử dụng nhiều hơn 500km/tháng thì KH phải chi trả thêm số tiền bằng quãng đường vượt nhân với đơn giá thuê bao pin/km.
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe VinFast Fadil, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 0 % (hỗ trợ hết tháng 11/2024)
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng.
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8S thuê pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8S kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8 Lux thuê pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8 Lux kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8 Lux Plus thuê pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 8 Lux Plus kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.569000.000 | 1.569000.000 | 1.569000.000 | 1.569000.000 | 1.569000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Vinfast VF8 so với các đổi thủ cạnh tranh
Tên xe | Giá tiền (Tỷ đồng) |
Giá xe Vinfast VF8 | 1,079 - 1,572 |
Giá xe Mazda CX5 | 0,749 - 0.999 |
0,769 - 0,899 |
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF8 2024
Thông số | VinFast VF8 2022 |
Số chỗ | 05 |
Nguồn gốc | Lắp ráp |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.750 x 1.900 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
Loại động cơ | Điện |
Số mô tơ | 02 |
Công suất tối đa (hp) | 402 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 640 |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 200 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100km (giây) | 5,5 |
Phạm vi hoạt động | 460 và 510 km (tùy bản pin) |
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | <8 giờ |
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10-70%) | <= 24 phút |
Màu ngoại thất | 06 (trắng, bạc, đỏ, xám, xanh dương, đen) |
Màu nội thất | Plus: 04 (nâu, be, xanh, đen) Eco: đen |
Ưu điểm - Nhược điểm của Vinfast VF8 2024
Ưu điểm:
Các dòng xe VinFast được đánh giá tốt về khả năng vận hành.
- Xe có thiết kế trẻ trung, năng động và hiện đại.
- Khả năng cách âm của xe ô tô VinFast được đánh giá tốt nhất so với các hãng xe hơi đối thủ. Tiếng ồn ít lọt vào bên trong cabin xe.
Nhược điểm:
- Chi phí để sở hữu một chiếc VinFast khá cao so với các hãng xe khác cùng phân khúc.
- Một số dòng xe chưa hỗ trợ kết nối qua Apple CarPlay và Android Auto.